Giá Sàn Gỗ
Đơn vị cung cấp cung cấp thi công bảng báo Giá Sàn Gỗ công nghiệp tốt nhất trên thị trường. Báo giá sàn gỗ nhập khẩu cao cấp chịu nước từ các nước. Chia sẻ thông tin bởi #sangogthailan.net
THÔNG TIN BÁO GIÁ SÀN GỖ CÔNG NGHIỆP CHÂU ÂU NHẬP KHẨU CAO CẤP GIÁ RẺ

Thông tin giá sàn gỗ
-Màu sắc sang trọng, đẹp, giống thật, vân gỗ sâu, sờ rất giá trị.
-Hệ số an toàn cao, ít sử dụng keo và hóa chất cho gỗ. Lõi gỗ nâu vàng
– Sàn gỗ Châu Âu rất đắt. Giá dao động từ 325.000 đồng / mét vuông đến 700.000 đồng / mét vuông.
-Khả năng chịu nước không lớn. Một số có tính năng này, nhưng giá quá cao
VIDEO: Cần chuẩn bị gì trước khi thi công sàn gỗ công nghiệp
BẢNG GIÁ SÀN GỖ CHÂU ÂU
Sàn gỗ công nghiệp Châu Âu | Độ dày | Giá tiền | Xuất xứ |
Sàn gỗ Quick step Bỉ | 8 mm | 695.000đ/m2 | Bỉ |
Sàn gỗ Quick step Bỉ | 12 mm | 950.000đ/m2 | Bỉ |
Sàn gỗ Kronoswiss Thụy sỹ | 8mm bản thường | 420.000đ/m2 | Thụy Sỹ |
Sàn gỗ Kronoswiss Thụy sỹ | 8mm bản bóng | 470.000đ/m2 | Thụy Sỹ |
Sàn gỗ Kronoswiss Thụy sỹ | 12 mm | 695.000đ/m2 | Thụy Sỹ |
Sàn gỗ Kronopol Ba Lan | 8 mm | 535.000đ/m2 | Ba Lan |
Sàn gỗ Kronopol Ba Lan | 12 mm | 680.000đ/m2 | Ba Lan |
Sàn gỗ Egger Đức | 12 mm | 710.000đ/m2 | Đức |
Sàn gỗ Egger Đức Aqua | 8 mm | 510.000đ/m2 | Đức |
Sàn gỗ Egger Đức | 8 mm | 420.000đ/m2 | Đức |
Sàn gỗ Meister Đức dòng LD | 8 mm | 390.000đ/m2 | Đức |
Sàn gỗ Meister Đức dòng LS Aqua | 8 mm | 390.000đ/m2 | Đức |
Sàn gỗ Kaindl Áo | 8 mm | 455.000đ/m2 | Áo |
Sàn gỗ Kaindl Áo | 12 mm | 595.000đ/m2 | Áo |
Sàn gỗ My Floor Đức | 8 mm | 330.000đ/m2 | Đức |
Sàn gỗ My Floor Đức | 10 mm | 425.000đ/m2 | Đức |
Sàn gỗ My Floor Đức | 12 mm | 535.000đ/m2 | Đức |
Sàn gỗ Alder Đức | 8 mm | 520.000đ/m2 | Đức |
Sàn gỗ Alder Đức | 12 mm | 430.000đ/m2 | Đức |
BẢNG BÁO GIÁ SÀN GỖ CÔNG NGHIỆP MALAYSIA 12MM VÀ 8MM CHỊU NƯỚC.
– Chống nước lên trên, màu sắc cũng đa dạng, chủng loại thương hiệu ngày càng trở nên phổ biến.
-Bề mặt chống trầy xước, không trơn trượt, không bong sơn, không phai màu và có khả năng chống mối mọt.
– Giá sàn gỗ Malaysia khá cao. Gỗ có lõi màu nâu nên khi ép ra sẽ có màu kém tươi hơn so với gỗ có lõi màu vàng nâu.
-Giá sàn Malaysia dao động từ 265.000 đồng (loại 8 mm) đến 525.000 đồng / mét vuông (loại 12 mm).

giá sàn gỗ malaysia bao nhiêu
BẢNG GIÁ SÀN GỖ MALAYSIA
Sàn gỗ công nghiệp | Độ dày | Giá tiền |
Sàn gỗ Janmi Malaysia | 8 mm | 380.000đ/m2 |
Sàn gỗ Janmi Malaysia | 12 mm, bản to | 480.000đ/m2 |
Sàn gỗ Janmi Malaysia | 12 mm, bản nhỏ | 580.000đ/m2 |
Sàn gỗ Robina Malaysia | 8 mm | 325.000đ/m2 |
Sàn gỗ Robina Malaysia | 12 mm, bản to | 435.000đ/m2 |
Sàn gỗ Robina Malaysia | 12 mm, bản nhỏ | 515.000đ/m2 |
Sàn gỗ Inovar Malaysia | 8 mm | 330.000đ/m2 |
Sàn gỗ Inovar Malaysia | 12 mm, bản to | 440.000đ/m2 |
Sàn gỗ Inovar Malaysia | 12 mm, bản VG | 470.000đ/m2 |
Sàn gỗ Inovar Malaysia | 12 mm, bản DV | 570.000đ/m2 |
Sàn gỗ Inovar Malaysia | 12mm, bản FE | 520.000đ/m2 |
Sàn gỗ RainForest Malaysia | 8 mm | 360.000đ/m2 |
Sàn gỗ RainForest Malaysia | 12 mm | 560.000đ/m2 |
Sàn gỗ RuBy Floor Malaysia | 8 mm | 280.000đ/m2 |
Sàn gỗ RuBy Floor Malaysia | 12 mm | 440.000đ/m2 |
Sàn gỗ Vario Malaysia | 8 mm | 380.000đ/m2 |
Sàn gỗ Vario Malaysia | 12 mm | 580.000đ/m2 |
Sàn gỗ MasFloor Malaysia | 12mm, bản to | 400.000đ/m2 |
Sàn gỗ MasFloor Malaysia | 12mm, bản nhỏ AC5 | 460.000đ/m2 |
BẢNG BÁO GIÁ SÀN GỖ CÔNG NGHIỆP THÁI LAN CAO CẤP
-Ưu điểm của laminate Thái Lan là không thấm nước và màu sắc phong phú
-Giá thành tương đối rẻ, phù hợp với đa số người tiêu dùng tầm trung.
-Các vấn đề bên ngoài, chẳng hạn như va chạm, trầy xước, tàn thuốc không phai và chịu lửa.
– Không phai màu, không bào quân, không hóa chất độc hại, sạch sẽ và thân thiện cho không gian sống.
– Giá sàn gỗ công nghiệp Thái Lan trung bình phù hợp với túi tiền của nhiều người luôn rất hấp dẫn.
-Giá sàn gỗ Thái Lan dao động từ 220.000đ đến 365.000đ / m2
BẢNG GIÁ SÀN GỖ THÁI LAN
Sàn gỗ công nghiệp | Độ dày | Giá tiền |
Sàn gỗ VINANSAN Thái Lan | 8 mm | 235.000đ/m2 |
Sàn gỗ VIANSAN Thái Lan | 12 mm | 335.000đ/m2 |
Sàn gỗ Thaixin Thái Lan | 8 mm | 230.000đ/m2 |
Sàn gỗ Thaixin Thái Lan | 12 mm | 320.000đ/m2 |
Sàn gỗ Thaistar Thái Lan | 8 mm | 230.000đ/m2 |
Sàn gỗ Thaistar Thái Lan | 12 mm | 320.000đ/m2 |
Sàn gỗ Thailife Thái Lan | 12 mm | 320.000đ/m2 |
Sàn gỗ Thaigold Thái Lan | 12 mm | 320.000đ/m2 |
Sàn gỗ Thailux Thái Lan | 8 mm | 230.000đ/m2 |
Sàn gỗ Thailux Thái Lan | 12 mm | 320.000đ/m2 |
Sàn gỗ Thaixin Thái Lan | 8 mm | 235.000đ/m2 |
Sàn gỗ Hansol Hàn Quốc | 8 mm | 320.000đ/m2 |
Sàn gỗ Hansol Hàn Quốc | 12 mm | 360.000đ/m2 |
BẢNG BÁO GIÁ SÀN GỖ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM CAO CẤP
-Sàn gỗ việt nam giá rẻ, chủ động mua hàng về nhà, còn đa dạng màu sắc, nhiều thương hiệu OEM
-Đặt hàng thuận tiện yêu cầu số lượng lớn
-Chất lượng khác nhau, lõi nâu có một số ưu nhược điểm. Phần lõi thô có khả năng chống nước tốt, độ bền cao. Nhược điểm của nhân thô là tỷ lệ formaldehyde cao.
-Về thương hiệu, không thể trưng bày các khóa học cho khách hàng như một số sản phẩm ngoại nhập.
-Màu sắc không sang trọng, hiện đại và chân thực như hàng nhập khẩu
-Giá sàn gỗ công nghiệp tại Việt Nam dao động từ 149 000đ / m2 đến 350 000đ / m2
BẢNG BÁO GIÁ SÀN GỖ VIỆT NAM
Sàn gỗ công nghiệp | Độ dày | Giá tiền |
Sàn gỗ Newsky dòng E | 12 mm | 240.000đ/m2 |
Sàn gỗ Newsky dòng K | 12 mm | 240.000đ/m2 |
Sàn gỗ Newsky dòng S | 12 mm | 280.000đ/m2 |
Sàn gỗ Pago | 8mm, bản nhỏ | 290.000đ/m2 |
Sàn gỗ Pago | 12 mm | 300.000đ/m2 |
Sàn gỗ Pago | 12mm, cốt xanh | 360.000đ/m2 |
Sàn gỗ Quickstyle | 12 mm | 280.000đ/m2 |
Sàn gỗ Kosmos | 12 mm | 300.000đ/m2 |
Sàn gỗ Kansas | 12mm | 290.000đ/m2 |
Sàn gỗ Eurohome | 12 mm | 235.000đ/m2 |
Sàn gỗ Kronohome | 12mm | 265.000đ/m2 |
BẢNG BÁO GIÁ SÀN NHỰA GIẢ GỖ
+ Sàn nhựa dán keo:
Chất liệu sàn được làm từ nhựa PVC, loại tốt làm bằng nhựa nguyên sinh. Loại kém chất lượng làm bằng nhựa tái sinh, nhìn bằng mắt thường có thể thấy được các đặc điểm này.
Loại vật liệu tái chế kém, lõi có màu đen và giòn. Keo dưới vinyl, độ dày từ 2mm-3mm, thường sử dụng dung dịch latex trên bề mặt nhẵn, bạn có thể dán keo
Sàn nhựa dán keo có giá thành rẻ hơn sàn hèm khóa, độ bền cao, thiết kế đa năng phù hợp với hầu hết các công trình. Văn phòng, chung cư, nhà trẻ và đặc biệt là các công trình có quy mô lớn.
+Sàn nhựa hèm khóa:
Sàn gỗ công nghiệp ra đời giải pháp tốt khắc phục được nhược điểm của sàn nhựa dán keo và sàn nhựa tự dính. Hầu hết các loại sàn nhựa Vinyl đều có thể lắp đặt trong môi trường có độ ẩm cao mà không cần phải lo lắng về việc ảnh hưởng đến chất lượng của sàn. Trên thị trường có hai loại phổ biến sử dụng PVC cốt liệu để làm hèm khóa cho sàn nhựa, và mới nhất là sàn nhựa SPC cốt trắng.
BẢNG BÁO GIÁ SÀN NHỰA GIẢ GỖ
Sàn nhựa hèm khóa | Độ dày | Giá tiền |
Sàn nhựa hèm khóa KORIFOREST | 150x1220mm | 425.000 VNĐ |
Sàn nhựa hèm khóa Vfloor 4mm | 150x1220mm | 430.000 VNĐ |
Sàn nhựa hèm khóa Vfloor Standard | 180x1220mm | 385.000 VNĐ |
Sàn nhựa hèm khóa LuckyFloor 4mm | 150x1220mm | 330.000 VNĐ |
Sàn nhựa hèm khóa Vfloor Vân đá | 305x 609mm | 415.000 VNĐ |
Sàn nhựa hèm khóa Glotex 4mm | 150x1220mm | 300.000 VNĐ |
Sàn nhựa hèm khóa Glotex 6mm | 150x1220mm | 400.000 VNĐ |
Sàn nhựa hèm khóa Kosmos 4mm | 150x1220mm | 300.000 VNĐ |
Sàn nhựa hèm khóa Kosmos 6mm | 150x1220mm | 400.000 VNĐ |
Luu ý : Các bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp trên là giá vật tư chưa bao gồm chi phí lắp đặt. Và chi phí vận chuyển. Thông tin báo giá mời các bạn liên hệ để được báo giá chi tiết về các sản phẩm
Hotline : 0988337323
Website : sangothailan.net
Xem thêm thông tin :